🔍
Search:
ĐƯA VÀO
🌟
ĐƯA VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
자료를 책이나 음반 등에 실음.
1
SỰ ĐƯA VÀO:
Đăng tải tài liệu vào sách hay băng đĩa.
-
Động từ
-
1
다른 것을 대신 넣다.
1
ĐƯA VÀO, THAY VÀO:
Để thay cái khác vào.
-
Động từ
-
1
원래 살던 곳을 떠나서 새로운 집이나 땅으로 옮겨 살다.
1
VÀO Ở, ĐẾN Ở:
Rời khỏi nơi vốn từng sống rồi chuyển đến sống ở nhà hay vùng đất mới.
-
2
일정한 구역에 업체나 가게, 시설 등이 들어가다.
2
ĐƯA VÀO:
Đưa doanh nghiệp hay cửa hàng, thiết bị vào khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는 사람.
1
NGƯỜI ĐƯA VÀO THỰC TIỄN:
Người chuyển lý luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.
-
Động từ
-
1
직접적인 관계가 없는 일에 끼어들게 하다.
1
ĐƯA VÀO CUỘC, KÉO VÀO CUỘC:
Làm cho xen vào việc không có liên quan trực tiếp.
-
Động từ
-
1
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기다.
1
ĐƯA VÀO THỰC TIỄN, THỰC HIỆN:
Chuyển lí luận, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.
-
Danh từ
-
1
원래 살던 곳을 떠나서 새로운 집이나 땅으로 옮겨 삶.
1
SỰ VÀO Ở, SỰ ĐẾN Ở:
Việc rời khỏi nơi đã từng sống rồi chuyển đến sống ở nhà hay vùng đất mới.
-
2
일정한 구역에 업체나 가게, 시설 등이 들어감.
2
SỰ ĐƯA VÀO:
Việc đưa doanh nghiệp hay cửa hàng, thiết bị vào khu vực nhất định.
-
Động từ
-
1
잡아서 억지로 들어오게 하다.
1
LÔI VÀO, KÉO VÀO:
Bắt rồi ép phải đi vào.
-
2
잡아서 가두다.
2
TÓM VÀO, ĐƯA VÀO:
Bắt rồi giam giữ.
-
Động từ
-
1
잡아서 억지로 들어가게 하다.
1
BẮT VÀO, TÓM VÀO:
Bắt rồi ép đi vào.
-
2
붙잡아 가두다.
2
TÓM VÀO, ĐƯA VÀO:
Bắt rồi giam giữ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮김.
1
VIỆC ĐƯA VÀO THỰC TIỄN, VIỆC THỰC HIỆN:
Việc chuyển biến thực tế lý luận, kế hoạch hay cái đã nghĩ đến thành hành động thực tế.
-
Động từ
-
1
이론이나 계획, 생각한 것이 실제 행동으로 옮겨지다.
1
ĐƯỢC ĐƯA VÀO THỰC TIỄN, ĐƯỢC THỰC HIỆN:
Lí luận, kế hoạch hay suy nghĩ được chuyển thành hành động thực tế
-
☆
Động từ
-
1
물 등이 흘러서 들어가거나 들어오다.
1
CHẢY VÀO:
Nước... chảy vào hoặc đi vào.
-
2
물건 등이 어떤 곳에 들어오다.
2
ĐƯA VÀO:
Đồ vật vào nơi nào đó.
-
3
좋지 않은 사상이나 생활 양식 등이 사람들에게 스며들다.
3
CHUYỀN VÀO, ĐƯA VÀO:
Tư tưởng hay cách thức sinh hoạt không tốt...ngấm vào mọi người.
-
4
여기저기 떠돌아다니다가 자기도 모르게 어떤 곳에 들어오다.
4
ĐƯA ĐẨY:
Đi lòng vòng chỗ này chỗ kia rồi đến một nơi nào mà mính cũng không biết.
-
Động từ
-
3
밖에서 안으로 또는 뒤에서 앞으로 옮겨 앉게 하다.
3
CHO VÀO NGỒI, ĐƯA VÀO NGỒI:
Làm cho chuyển từ ngoài vào trong hoặc từ sau lên trước ngồi.
-
2
어떤 지위나 역할을 차지하게 하다.
2
ĐẶT NGỒI VÀO:
Làm cho giữ địa vị hay vai trò nào đó.
-
1
바깥 활동을 그만두고 집에 있게 하다.
1
YÊN VỊ:
Làm cho từ bỏ hoạt động ở ngoài và ở nhà.
-
☆
Động từ
-
1
안쪽으로 밀어 넣다.
1
ĐẨY VÀO:
Đẩy cho vào bên trong.
-
2
무엇을 어디에 매우 가까이 가져다 대다.
2
ĐƯA VÀO:
Mang cái gì đó để rất gần đâu đó.
-
3
어떤 일에 돈이나 물건을 생각 없이 내놓다.
3
ĐỐT TIỀN VÀO, PHÍ TIỀN VÀO:
Đưa đồ vật hay tiền vào việc gì đó mà không có suy nghĩ.
-
4
문제를 제기하다.
4
ĐƯA RA:
Nêu lên vấn đề.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지식, 기술, 물자 등을 들여옴.
1
SỰ ĐƯA VÀO, SỰ DU NHẬP:
Sự đưa kỹ thuật, tri thức, hàng hóa vào v.v...
-
2
단원 학습이나 소설 등이 본격적으로 시작하기 전의 첫 단계.
2
SỰ DẪN NHẬP, PHẦN MỞ ĐẦU:
Giai đoạn trước khi chính thức bắt đầu một tiểu thuyết hay một bài học.
-
-
1
역사에 남을 만큼 중요한 일로 기념하거나 기록하다.
1
(TRANG TRÍ MỘT TRANG CỦA LỊCH SỬ), ĐƯA VÀO SỬ SÁCH:
Ghi chép hoặc kỉ niệm thành việc quan trọng đến mức lưu lại lịch sử.
-
☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져오다.
1
CẦM VÀO, MANG VÀO, ĐEM VÀO, ĐƯA VÀO:
Mang từ ngoài vào trong.
-
2
물건을 사다 놓거나 수입하다.
2
MANG VỀ, NHẬP VỀ:
Mua về hoặc nhập khẩu hàng hóa.
-
Động từ
-
1
던져 넣다.
1
NÉM VÀO, PHI VÀO, BỎ VÀO, NHÉT VÀO:
Ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣다.
2
ĐẦU TƯ, TĂNG CƯỜNG, ĐƯA VÀO:
Đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Động từ
-
3
밖에서 안으로 또는 뒤에서 앞으로 옮겨 앉게 하다.
3
CHO VÀO NGỒI, ĐƯA VÀO NGỒI:
Làm cho chuyển từ ngoài vào trong hay từ sau ra trước ngồi.
-
2
어떤 지위나 역할을 차지하게 하다.
2
CHO NGỒI VÀO:
Làm cho giữ một vai trò hay một vị trí nào đó.
-
1
바깥 활동을 그만두고 집에 있게 하다.
1
BẮT NGỒI NHÀ, CHO NGỒI NHÀ:
Khiến cho từ bỏ hoạt động bên ngoài và ở nhà.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
편지나 물건 등을 보내다.
1
GỬI:
Gửi thư hay hàng hóa…
-
2
어떤 문제를 투표, 재판 회의 등의 대상이 되게 하다.
2
ĐƯA VÀO, ĐƯA RA:
Làm cho trở thành đối tượng của cuộc họp xét xử, bỏ phiếu một vấn đề nào đó.
-
3
어떤 문제나 일을 어떤 상태에 있게 하다.
3
GIỮ:
Làm cho vấn đề hay việc nào đó ở vào trạng thái nào đó.
-
4
원고를 인쇄에 넘기다.
4
ĐƯA VÀO IN:
Chuyển bản thảo sang in ấn.
-
5
마음이나 생각 등을 다른 것에 의지하여 대신 나타내다.
5
MƯỢN HÌNH ẢNH:
Dựa vào điều khác để thể hiện thay tinh thần hay suy nghĩ.
-
6
일정한 곳을 정해 두고 그곳에서 먹고 자며 지내다.
6
Ở , CỐ ĐỊNH TẠI:
Định ra một chỗ nào đó và ăn ngủ ở nơi đó.
-
7
특별한 날이나 행사를 기념하기 위하여 의견을 나타내다.
7
NHÂN DỊP:
Thể hiện ý kiến để kỉ niệm ngày hay sự kiện đặc biệt.
🌟
ĐƯA VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도박판에서 그 판에 건 돈. 또는 그 판에 나온 돈 전체의 액수.
1.
TIỀN CƯỢC, TIỀN ĐẶT CƯỢC:
Tiền đưa vào ván bạc trong một ván cờ bạc. Hoặc toàn bộ số tiền xuất hiện trong ván đó.
-
Động từ
-
1.
물건 등이 불법으로 몰래 들어오다.
1.
ĐƯỢC NHẬP LẬU, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN LẬU VÀO:
Hàng hóa... được đưa vào lén lút bất hợp pháp.
-
Danh từ
-
1.
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1.
DUNG DỊCH TIÊM, THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
행사나 사업, 자금 등을 이끌어 들이다.
1.
THU HÚT:
Lôi kéo đưa vào sự kiện, dự án hay vốn...
-
Danh từ
-
1.
전체 수입에서 들어간 비용을 빼고 남은 순수한 수입.
1.
THU NHẬP RÒNG, NGUỒN THU RÒNG:
Thu nhập thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí đưa vào trong toàn bộ thu nhập.
-
Danh từ
-
1.
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1.
THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
Động từ
-
1.
다른 나라의 상품이 중간 단계를 거치지 않고 직접 들어오다.
1.
ĐƯỢC NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP:
Hàng hóa của nước khác được đưa vào trực tiếp mà không qua khâu trung gian.
-
Danh từ
-
1.
그림에 들어갈 요소들의 조화로운 배치.
1.
SỰ SẮP XẾP, SỰ BỐ TRÍ, SỰ BÀY TRÍ:
Sự bố trí điều hòa của những yếu tố đưa vào bức họa.
-
2.
여러 요소가 한데 어울려 이룬 전체적인 모습.
2.
Diện mạo tổng thể được nhiều yếu tố tạo thành một cách hài hoà.
-
☆
Danh từ
-
1.
행사나 사업, 자금 등을 이끌어 들임.
1.
SỰ THU HÚT:
Sự lôi kéo đưa vào sự kiện, dự án hay vốn...
-
Động từ
-
1.
기술, 물자, 이론 등이 들어오다.
1.
ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Kĩ thuật, vật tư, lí thuyết... được đưa vào.
-
Động từ
-
1.
무언가를 남의 입에 대고 입 속으로 당겨 먹게 하다.
1.
CHO BÚ, CHO MÚT:
Kề cái gì đó vào miệng người khác rồi đưa vào trong miệng cho ăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
생물의 몸에 들어온 여러 물질 중 필요한 것을 흡수하여 쓰고 남은 찌꺼기.
1.
CHẤT CẶN BÃ, CHẤT THẢI:
Cặn bã còn lại sau khi hấp thụ những cái cần thiết trong một số chất đưa vào cơ thể của sinh vật.
-
Động từ
-
1.
다른 곳으로부터 물건을 운반하여 들여오다.
1.
CHUYỂN VÀO, MANG VÀO:
Vận chuyển đồ vật từ nơi khác đến và đưa vào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
걱정이나 긴장 등이 잊혀지거나 풀어져 없어지다.
1.
TRỞ NÊN NHẸ NHÀNG, TRỞ NÊN HẾT LO:
Sự lo lắng hay căng thẳng … bị quên đi hay được giải tỏa không còn nữa.
-
2.
잡거나 쥐고 있던 물체가 어떤 곳에 있게 되다.
2.
ĐƯỢC ĐẶT XUỐNG, ĐƯỢC ĐỂ XUỐNG:
Vật đang nắm hay giữ được ở nơi nào đó.
-
3.
어떤 시설이나 장치가 설치되다.
3.
ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC LẮP ĐẶT:
Cơ sở vật chất hay thiết bị nào đó được lắp đặt.
-
4.
곤란하거나 피하고 싶은 상황에 처하다.
4.
BỊ ĐẶT VÀO, BỊ RƠI VÀO:
Ở vào tình huống khó khăn hay muốn né tránh.
-
5.
강조할 곳이 주어지다.
5.
ĐƯỢC ĐẶT VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Chỗ nhấn mạnh được đưa vào.
-
6.
무늬나 그림, 글자 등이 새겨지다.
6.
ĐƯỢC IN VÀO, ĐƯỢC THÊU LÊN, ĐƯỢC CHẠM VÀO:
Hoa văn, tranh hay chữ... được khắc họa.
-
Danh từ
-
1.
소설, 만화, 연극, 영화 등에 등장하는 인물. 또는 작품 내용 속에서 드러나는 인물의 개성과 이미지.
1.
NHÂN VẬT:
Nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, truyện tranh, kịch nói, phim ảnh. Hoặc cá tính và hình ảnh của nhân vật xuất hiện trong nội dung tác phẩm.
-
2.
소설, 만화, 연극, 영화 등에 등장하는 인물이나 동물의 모습을 디자인에 도입한 것.
2.
THIẾT KẾ MÔ PHỎNG NHÂN VẬT:
Việc đưa vào trong thiết kế hình ảnh của động vật hay nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, hoạt hình, kịch hay phim ảnh.
-
None
-
1.
15명이 한 팀이 되어 길쭉한 공을 손에 들거나 발로 차면서 상대편의 골에 넣어 점수를 얻는 경기.
1.
BÓNG BẦU DỤC ANH:
Môn thi đấu mỗi đội 15 người, cầm bóng dài bằng tay hoặc đá bằng chân, đưa vào gôn đối phương mà ghi điểm.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳으로부터 물건을 운반하여 들여옴.
1.
SỰ MANG VÀO, SỰ NHẬP:
Việc vận chuyển đồ vật từ nơi khác đến và đưa vào.
-
Danh từ
-
1.
열이 밖으로 빠져나가거나 안으로 들어오는 것을 막는 데 쓰이는 건축용 재료.
1.
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT:
Vật liệu xây dựng được sử dụng trong việc ngăn chặn nhiệt thoát ra bên ngoài hoặc đưa vào bên trong.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
입에 넣고 오래 씹으면서 단물을 빼어 먹고는 뱉어서 버리는 먹을거리.
1.
KẸO CAO SU:
Đồ ăn mà người ta đưa vào miệng nhai lâu, ăn lấy chất ngọt và nhổ bỏ.
-
Động từ
-
1.
액체 속에 넣거나 가라앉게 하다.
1.
NGÂM:
Đặt vào bên trong chất lỏng hoặc làm cho lắng xuống.
-
2.
앞날을 보고 재물을 들이다.
2.
ĐẦU TƯ:
Nhìn về tương lai và đưa vào tài sản.